
Vì sao chúng ta cần phải sửa chữa phòng Bếp?
- Vì sửa chữa nhà bếp có thể tạo ra môi trường sống tốt hơn, thoải mái hơn và hấp dẫn hơn cho gia đình bạn.
- Phong cách cá nhân: Sửa đổi không gian bếp và phòng khách có thể cho phép bạn thể hiện phong cách và sở thích cá nhân của mình.
- Sửa chữa và bảo trì: Nếu có vấn đề về cấu trúc hoặc thiết bị trong nhà bếp hoặc phòng khách, việc sửa chữa là cần thiết để đảm bảo an toàn và sử dụng hiệu quả.
Vào tháng 6/2023 công ty xây dựng NT Homes có khởi công sửa chữa toàn bộ nhà bếp, phòng khách, sân để xe, ngoại thất nhà, hệ thống thoát nước tại nhà phố đường Trần Bình Trọng, Phường 4, Quận 5, Tp HCM
Thời gian thi công là gần 2 tháng.
Số tiền chủ nhà bỏ ra: hơn 500 triệu đồng


|
|||||||||||||
Kính gửi: ANH VINH – CHỊ HẠNH | |||||||||||||
Công ty Cổ phần Xây dựng NT Nguyễn Trần (NTHomes) trân trọng gửi bảng báo giá | |||||||||||||
CÔNG TRÌNH : NHÀ PHỐ | |||||||||||||
HẠNG MỤC : SỮA CHỮA CẢI TẠO | |||||||||||||
ĐỊA CHỈ: Đường Trần Bình Trọng, Phường 04, Quận 5, Thành phố HCM. | |||||||||||||
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | ĐƠN VỊ | Khối lượng tạm tính | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ | |||||||
I | NỘI DUNG THỰC HIỆN THEO CHÀO GIÁ LẦN 1 | ||||||||||||
I.1 | XÂY DỰNG | 259.650.775 | |||||||||||
1 | Đập phá tháo dỡ hiện trạng: tường nhà vệ sinh, gạch nền, vữa láng nền trệt, gạch ốp tường vị trí rửa, lam xéo, tháo dỡ gạch nền sân đấu nối thoát nước ra ngoài | Trọn gói | 1,00 | 36.000.000 | 36.000.000 | Nền sân phải đào một phần để đấu nối thoát nước ra hố ga. | |||||||
2 | Hút hầm vệ sinh, chuyển xà bần + rác thải của hầm đi bỏ, vệ sinh khử mùi hầm cũ | Trọn gói | 1,00 | 9.000.000 | 9.000.000 | ||||||||
3 | Xây, tô hoàn thiện tường dày 100 vữa mác 75: xây lại tường nhà WC theo kích thước hiện trạng, xây bít vị trí lam | m2 | 30,42 | 690.000 | 20.989.800 | ||||||||
4 | Nâng nền phòng khách bằng code nền bếp | Trọn gói | 1,00 | 6.500.000 | 6.500.000 | ||||||||
5 | Xây 1 bậc tam cấp trước nhà chính | Trọn gói | 1,00 | 980.000 | 980.000 | ||||||||
6 | Cán nền, Lát gạch nền bóng kiếng 600×600 (8,9*4,5) | m2 | 36,24 | 685.000 | 24.820.975 | Gạch 600×600 giá 220.000 đồng /m2 | |||||||
7 | Cán nền, Lát gạch nền WC: 2*1 | m2 | 2,00 | 685.000 | 1.370.000 | Gạch giá 220.000 đồng /m2 | |||||||
8 | Cán, Lát gạch nền sân (tính 40% diện tích sân) | m2 | 4,13 | 685.000 | Gạch 600×600 giá 220.000 đồng /m2 (Lát nền 100%, chuyển sang nội dung bổ sung tăng) | ||||||||
9 | Xây, trát tường bằng gạch thẻ dày 100 đổ tấm đan BTCT đáy + nắp để đặt bể phốt mới bằng nhựa. | Trọn gói | 1,00 | 17.000.000 | 17.000.000 | ||||||||
10 | Lắp đặt bể phốt nhựa Sơn Hà 1.600 lít | cái | 1,00 | 9.000.000 | 9.000.000 | ||||||||
11 | Ốp gạch men tường: tường vệ sinh, tường khu vực bếp cao 0,8m | m2 | 14,16 | 500.000 | Gạch 300×600 giá 150.000 đồng /m2 (chuyển sang nội dung bổ sung tăng) | ||||||||
12 | Đào đất và xây tô hố trấn yểm bằng gạch ống kích thước 50x50x50cm | cái | 3,00 | 1.050.000 | 3.150.000 | ||||||||
13 | Sơn nước lại toàn bộ tường và trần trong nhà tầng trệt. | Trọn gói | 1,00 | 27.000.000 | Sơn Maxilitte trong nhà, bột trét Dulux (chuyển sang nội dung bổ sung tăng) | ||||||||
14 | Làm mới hệ thống hố ga và thoát nước tầng trệt và đấu nối vào hố ga khu vực tại hố ga trước nhà | Trọn gói | 1,00 | 25.000.000 | 25.000.000 | ||||||||
15 | Làm mới hệ thống cấp thoát nước, điện: nhà vệ sinh, bếp, lắp đặt lại các thiết bị vệ sinh trệt (dây điện, ống nước, nhân công thực hiện) | Trọn gói | 1,00 | 9.000.000 | 9.000.000 | Tận dụng lại thiết bị vệ sinh và cửa hiện trạng | |||||||
16 | CCLD cửa sổ nhôm lùa | m2 | 7,69 | 1.920.000 | xingfa Việt Nam (chuyển sang nội dung bổ sung tăng) | ||||||||
17 | Lắp đặt khung thép bảo vệ (mẫu đơn giả theo hiện trạng) | m2 | 7,69 | 960.000 | (chuyển sang nội dung bổ sung tăng) | ||||||||
18 | Lắp đặt đá Granit bậc tam cấp | m2 | Báo giá theo thực tế | ||||||||||
19 | Sửa hạ cửa cổng, Sửa cửa mặt tiền nhà chính | Trọn gói | Báo giá theo thực tế | ||||||||||
20 | Vận chuyển xà bần bỏ | Trọn gói | 1,00 | 9.000.000 | 9.000.000 | ||||||||
21 | Bao che các vật dụng tại tầng trệt trước khi khởi công, Vệ sinh công nghiệp để bàn giao công trình | Trọn gói | 1,00 | 7.000.000 | |||||||||
I.2 | THIẾT BỊ GỖ | ||||||||||||
1 | Lắp đặt tủ bếp treo, tủ rượu, kệ cạnh cầu thang | Trọn gói | 1,00 | 87.840.000 | 87.840.000 | Chi tiết đính kèm | |||||||
II | KHỐI LƯỢNG CV ĐIỀU CHỈNH TĂNG SO VỚI BÁO GIÁ LẦN 1 | 126.754.810 | |||||||||||
1 | Cán, Lát gạch nền sân trước toàn bộ (STT 8 bảng báo giá lần 1) | m2 | 9,89 | 685.000 | 6.774.650 | Gạch 300×600 giá 220.000 đồng /m2 | |||||||
2 | Ốp gạch men tường sân trước và tường bếp nối dài. Gạch 300×600 (STT 11 bảng báo giá giá lần 1) | m2 | 31,94 | 500.000 | 15.970.500 | Gạch 300×600 giá 150.000 đồng /m2. | |||||||
3 | Sơn nước lại mặt ngoài mặt tiền cổng và cửa sổ hông. Sơn tường trần tầng trệt, lửng và lầu 1, thay đổi chủng loại sơn (STT 13 bảng báo giá giá lần 1) | Trọn gói | 1,00 | 65.000.000 | 65.000.000 | Sơn ngoài nhà sử dụng Dulux Weathershield . Sơn trong sử dụng Dulux 5 in 1 | |||||||
4 | CCLD cửa sổ nhôm lùa (STT 16 bảng báo giá giá lần 1) | m2 | 9,94 | 1.920.000 | 19.080.960 | Xingfa Việt Nam | |||||||
5 | Gia công, SX và Lắp dựng bông sắt bảo vệ cửa sổ bếp và cửa sổ phòng khách (STT 17 bảng báo giá giá lần 1) | m2 | 9,94 | 1.150.000 | 11.428.700 | ||||||||
6 | Bao che các vật dụng tại tầng trệt trước khi khởi công, Vệ sinh công nghiệp để bàn giao công trình (STT 21 bảng báo giá giá lần 1) | Trọn gói | 1,00 | 8.500.000 | 8.500.000 | ||||||||
III | CÔNG TÁC BỔ SUNG THEO YÊU CẦU GIA CHỦ | 120.498.830 | |||||||||||
III.1 | XÂY DỰNG | ||||||||||||
1 | Đục bỏ toàn bộ nền sân gạch củ hạ cao độ 5cm | Trọn gói | 1,00 | 1.500.000 | 1.500.000 | ||||||||
2 | Đào lấy bồn nước ngầm củ bỏ và lấp đất hố | cái | 1,00 | 2.000.000 | 2.000.000 | ||||||||
3 | Xây tô chèn ô cửa sổ trệt + lững | m2 | – | 690.000 | – | ||||||||
4 | Tô, đắp chỉ tường đáy cửa sổ tầng lửng | m2 | 3,60 | 600.000 | 2.160.000 | ||||||||
5 | Cán vữa, vá gạch nền lầu lửng và ốp len chân tường | md | 3,60 | 480.000 | 1.728.000 | ||||||||
6 | Vá tấm trần thạch cao trên đầu cửa sổ tầng trệt | md | 3,60 | 280.000 | 1.008.000 | ||||||||
7 | Khoan cấy thép + Đổ BTCT đà linto giằng cửa sổ tầng lửng. Đà 200×200 dài 3,5m | Trọn gói | 1,00 | 3.500.000 | 3.500.000 | ||||||||
8 | Lắp đặt đá Granite bậc tam cấp | m2 | 4,17 | 1.200.000 | 4.999.200 | Báo giá theo thực tế | |||||||
9 | Sơn dầu Joutun màu trắng khung bảo vệ cửa sổ. | m2 | 9,94 | 520.000 | 5.167.760 | ||||||||
10 | Sửa cửa Pano 04 cánh mặt tiền nhà chính. Gia cố khung sắt bảo vệ mái và thay tấm Poly đặc | Trọn gói | 1,00 | 16.800.000 | 16.800.000 | Báo giá theo thực tế | |||||||
11 | Sơn dầu cửa 4 cánh, khung mái, khung sắt bảo vệ | Trọn gói | 1,00 | 7.500.000 | 7.500.000 | Sơn dầu Jotun | |||||||
12 | Vật tư + nhân công tẩy uế hầm phân theo yêu cầu | Toàn bộ | 1,00 | 15.400.000 | 15.400.000 | ||||||||
13 | Mua thêm 01 bể phốt nhựa 1.000 lít | cái | 1,00 | 3.929.000 | 3.929.000 | ||||||||
14 | Bù đơn giá gạch ốp lát do thay đổi chủng loại (Báo giá lần 1) | ||||||||||||
+ Gạch lát nền nhà chính | m2 | 36,24 | 10.000 | 362.350 | Giá gạch 230.000đ/m2 thực sử dụng | ||||||||
+ Gạch lát sân | m2 | 9,89 | 40.000 | 395.600 | Giá gạch 260.000đ/m2 thực sử dụng | ||||||||
+ Gạch lát nền toilet | m2 | 2,00 | 40.000 | 80.000 | Giá gạch 260.000đ/m2 thực sử dụng | ||||||||
+ Gạch ốp tường bếp và tường toilet | m2 | 31,94 | 120.000 | 3.832.920 | Giá gạch 270.000đ/m2 thực sử dụng | ||||||||
+ Thay đổi gạch ốp tường sân trước | m2 | 8,10 | 260.000 | 2.106.000 | Giá gạch 260.000đ/m2 thực sử dụng | ||||||||
15 | Cán vữa, lát gạch ram dốc dẫn xe lên | m2 | 1,20 | 725.000 | 870.000 | Giá gạch 260.000đ/m2 thực sử dụng | |||||||
16 | Đục, trát, ốp gạch tường hông ngoài nhà (gạch 30×60 xám) | Trọn gói | 1,00 | 3.200.000 | 3.200.000 | Giá gạch 260.000đ/m2 thực sử dụng | |||||||
17 | Tháo vách lan can kính, sửa nền gạch vị trí trụ thang | Trọn gói | 1,00 | 1.500.000 | 1.500.000 | ||||||||
18 | Thay mới 1 ổ khóa cửa, nâng máy bơm nước, khung viền nắp hố ga, men vi sinh bồn cầu | Bộ | 1,00 | 3.000.000 | 3.000.000 | ||||||||
III.2 | THIẾT BỊ GỖ | ||||||||||||
1 | Làm mới vách trang trí lan can cầu thang | Trọn gói | 1,00 | 9.900.000 | 9.900.000 | Báo giá theo mẫu thực tế khi thi công. | |||||||
2 | Phụ kiện nhà bếp bổ sung | Trọn gói | 1,00 | 22.410.000 | 22.410.000 | ||||||||
III.3 | THIẾT BỊ ĐIỆN NƯỚC VỊ TRÍ BẾP | ||||||||||||
1 | Chậu rửa, vòi rửa | Trọn gói | 1,00 | 5.550.000 | 5.550.000 | ||||||||
2 | Đèn bếp, ổ cắm, công tắc, vòi xịt vệ sinh | Trọn gói | 1,00 | 1.600.000 | 1.600.000 | ||||||||
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ VAT (I)+(II)+(III): | 506.904.415 |
Sau đây là hình ảnh nhà trước khi sửa chữa, thi công và hoàn thiện:




































