BÁO GIÁ VẬT TƯ SỬ DỤNG GÓI HOÀN THIỆN | ||
LOẠI CÔNG TRÌNH : NHÀ PHỐ, BIỆT THỰ | ||
Gói thầu: Xây dựng hoàn thiện | ||
STT | VẬT TƯ LỰA CHỌN CUNG CẤP | GHI CHÚ |
I | GẠCH ỐP- LÁT (Tùy mức giá gói hoàn thiện) | |
1 | Gạch lát nền các tầng: 400×400 mm, 600×600 mm hoặc 800×800 mm. Gỗ. Gạch giả gỗ,… | Gạch len cắt từ loại gạch lát nền cùng loại bo cạnh |
2 | Gạch lát nền sân thượng: 400×400 mm, 600×600 mm hoặc 800×800 mm. Gỗ. Gạch giả gỗ,… | Không bao gồm gạch lát sàn mái |
3 | Gạch lát nền, gạch ốp tường nhà vệ sinh: 300×300, 300×600, 400×400, 600×1200. Gạch giả gỗ,… | |
4 | Vật liệu ốp hoàn thiện mặt tiền tầng trệt gồm : gạch, đá granite, đá marble,… | |
II | SƠN NƯỚC (Tùy mức giá gói hoàn thiện) | |
1 | Bột trét tường ngoài nhà, trong nhà: Việt Mỹ, Jotun, Dulux,… | |
2 | Sơn nước ngoài nhà (2 lớp mastic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ): Dulux Wheather shield, Maxilite, Jotun,… | |
3 | Sơn nước trong nhà (2 lớp mastic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ): 5 in 1, Maxilite, Jotun,… | |
III | CỬA ĐI, CỬA SỔ (Tùy mức giá gói hoàn thiện) | |
1 | Cửa đi các phòng ngủ: Cửa gỗ công nghiệp , Cửa gỗ tự nhiên, Cửa nhôm Eurowindow, cửa nhôm xingfa, cửa lõi thép, sắt,…. | |
2 | Cửa đi nhà vệ sinh: Cửa gỗ công nghiệp, Cửa gỗ tự nhiên, Cửa nhôm Eurowindow, cửa nhôm Xingfa, cửa lõi thép, sắt,…. | |
3 | Cửa đi nhà chính (cửa mặt tiền, cửa ra bancon, cửa ra sân thượng, cửa ra sân sau,..): Cửa gỗ công nghiệp , Cửa gỗ tự nhiên, Cửa nhôm Eurowindow, cửa nhôm Xingfa, cửa lõi thép, sắt, …. | |
4 | Cửa sổ: Cửa gỗ tự nhiên, Cửa nhôm Eurowindow, cửa nhôm Xingfa, cửa lõi thép, sắt, …. | |
5 | Cửa ra sân thượng: Cửa nhôm Eurowindow, cửa nhôm Xingfa, cửa lõi thép, sắt, …. | |
6 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ: Sắt 14×14, Sắt 16×16, Sắt 20×20, sắt mỹ thuật, khung CNC, khung gỗ,….. | |
7 | Khóa cửa phòng, cửa chính, bancon, sân thượng, WC,….: Tay nắm tròn, tay nắm gạt. Khóa sử dụng chìa, khóa dùng mật mã, khóa dùng vân tay,…. | |
IV | CẦU THANG (Tùy mức giá gói hoàn thiện) | |
1 | Lan can : Sắt hộp mẫu đơn giản. Sắt mỹ thuật. Kính cường lực, trụ Inox. Kính cường lực tất cả. Gỗ. Inox. | |
2 | Tay vịn: Gỗ, sắt, Inox, | |
3 | Trụ cầu thang: gỗ, sắt, kính, Inox | |
V | VẬT LIỆU ỐP (Tùy mức giá gói hoàn thiện) | |
1 | Mặt cầu thang, len cầu thang: đá granite, gạch, đá marble, gỗ, ….. | |
2 | Tam cấp (nếu có): đá granite, gạch, đá marble, gỗ, ….. | |
3 | Ngạch cửa phòng ngủ, WC: đá granite, gạch, đá marble, gỗ, ….. | |
4 | Mặt tiền tầng trệt: đá granite, gạch, đá marble, Sơn nước, ….. | |
VI | CÔNG TÁC ĐIỆN (Tùy mức giá gói hoàn thiện) | |
1 | Vỏ tủ điện tổng, tủ điện tầng, tủ hộp nhựa cao cấp: Sino, Panasonic,… | |
2 | MCB, ổ cắm, công tắc: Sino, Panasonic,… | |
3 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp: Sino, Panasonic,… | |
4 | Đèn thắp sáng trong phòng: đèn tường (đèn đơn, đôi), đèn trần (đèn nổi, đèn âm). Nhãn hiệu: Điện Quang, Panasonic, Duhal, Anfaco,…. | |
5 | Đèn WC: đèn tường (đèn đơn, đôi), đèn trần (đèn nổi, đèn âm). Nhãn hiệu: Điện Quang, Panasonic, Duhal, Anfaco,…. | |
6 | Đèn tường cầu thang (1cái/ 1tầng), nhãn hiệu: Điện Quang, Panasonic, Duhal, Anfaco,…. | |
7 | Đèn bancon (1cái/ 1tầng) , nhãn hiệu: Điện Quang, Panasonic, Duhal, Anfaco, MPE…. | |
8 | Đèn led trang trí trí trần thạch cao (nếu có), nhãn hiệu: Panasonic, Duhal, Anfaco, MPE…. | |
9 | Đèn hắt trang trí trần thạch cao (nếu có), nhãn hiệu: Panasonic, Duhal, Anfaco, MPE…. | |
VII | THIẾT BỊ VỆ SINH- NƯỚC | |
1 | Bàn cầu: Inax, Caesar, Viglacera, Toto,…. Sử dụng loại bình dân hay cao cấp. | 01 bộ/ 1WC |
2 | Lavabo + bộ xả: Inax, Caesar, Viglacera, Toto,…. Sử dụng loại bình dân hay cao cấp. | 01 bộ/ 1WC |
3 | Vòi rửa lavabo : Inax, Caesar, Viglacera, Toto,…. Sử dụng loại bình dân hay cao cấp. | 01 cái/ 1WC |
4 | Vòi sen tắm: Inax, Caesar, Viglacera, Toto,…. Sử dụng loại bình dân hay cao cấp. | 01 cái/ 1WC |
5 | Vòi xịt cho WC: Inax, Caesar, Viglacera, Toto,…. Sử dụng loại bình dân hay cao cấp. | 01 cái/ 1WC |
6 | Vòi xịt cho sân thượng, bancon, sân trong | 01 cái/ 1 Khu vực |
7 | Phụ kiện trong WC (gương soi, kệ, giá treo khăn, kệ xà bông): Inax, Caesar, Viglacera, Toto,…. Sử dụng loại bình dân hay cao cấp. | 01 bộ/ 1WC |
8 | Phểu thu sàn | 01 bộ/ 1WC |
9 | Cầu chắn rác | Vị trí bancon, sân thượng, sê nô mái |
10 | Chậu rửa chén + Vòi nóng / lạnh: 1 hộc lớn, 2 hộc. Loại bình dân hay cao cấp | 01 Cái/ nhà |
11 | Bồn nước inox: 1000 lít, 1500 lít, 2000 lít,…. | 01 Cái/ nhà |
12 | Máy bơm nước | 01 Cái/ nhà |
13 | Hệ thống ống năng lượng mặt trời | Không bao gồm HT ống tại vị trí bếp |
14 | Hệ thống ống gas máy lạnh | |
VIII | CÁC MỤC KHÁC | |
1 | Thạch cao vị trí nhà vệ sinh, các phòng | |
2 | Giấy dán tường (nếu có) | |
3 | Lan can bancon: Sắt hộp mẫu đơn giản. Sắt mỹ thuật. Kính cường lực, trụ Inox. Kính cường lực tất cả. Inox. | |
4 | Tay vịn lan can bancon: Sắt hộp mẫu đơn giản. Sắt mỹ thuật. Kính cường lực, trụ Inox. Kính cường lực tất cả. Inox. | |
5 | Cửa cổng : Sắt hộp mẫu đơn giản, Sắt mỹ thuật. Sắt CNC, Inox. | |
6 | Khung lấy sáng ô thang: Sắt hộp mẫu đơn giản, Inox, mái kéo hiện đại,…. | |
7 | Tấm che lấy sáng ô thang: kính cường lực 10 ly, polycacbonate dày 3 ly. | |
IX | CÁC VẬT TƯ, CÔNG TÁC KHÔNG NẰM TRONG BÁO GIÁ GÓI HOÀN THIỆN: | |
1 | Máy nước nóng trực tiếp | |
2 | Máy năng lượng mặt trời | |
3 | Cửa cuốn, cửa kéo | |
4 | Tủ kệ bếp, tủ âm tường | |
5 | Thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar,..) | |
6 | Sân vườn, tiểu cảnh. | |
7 | Thiết bị khác theo thiết kế như : bồn tắm nằm, tắm đứng, vách kính WC,… | |
8 | Lam trang trí cho mặt tiền, sân thượng. | |
9 | Chi phí nhân công + vật tư bơm bê tông tươi. | |
10 | Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí nếu không sử dụng sơn nước | |
11 | Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ,… | |
12 | Các thiết bị gia dụng : Máy lạnh, bếp gas, hút khói, hút mùi,… | |
13 | Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai, sơn gấm. | |
14 | Hệ thống điện 3 pha. | |
15 | Hệ thống chống sét | |
16 | Hệ thống PCCC | |
17 | Hệ thống Cameras | |
18 | Đấu nối hạ tầng ngoài công trình | |
19 | Các hạng mục khác không có trong bảng phân tích vật tư hoàn thiện công trình, hoặc không có trong bảng thỏa thuận vật tư hoàn thiện. | |
X | GHI CHÚ | |
1 | Gía trên chưa bao gồm thuế GTGT 8% -10% (VAT) | |
2 | Thương hiệu vật tư trong bảng báo giá chỉ có tính chất tham khảo. Chủ đầu tư có thể lựa chọn bất cứ thương hiệu vật tư nào, miễn sao phù hợp giá gói chọn | |
3 | Toàn bộ vật tư hoàn thiện sẽ được chủ đầu tư lựa chọn và thống nhất mẫu trước khi mang về công trình. | |
4 | Chủ đầu tư có thể lựa chọn bất cứ thương hiệu vật tư nào theo nhu cầu tại các showroom trên địa bàn TPHCM hoặc đại diện công ty sẽ cung cấp mẫu cho chủ đầu tư lựa chọn. | |
5 | Để không phát sinh chi phí, chủ đầu tư nên lựa chọn đơn giá vật tư tương ứng với đơn giá nêu trên. Chủ đầu tư sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn bảng báo giá hoặc thanh toán thêm cho công ty khi chọn vật tư có đơn giá cao hơn trong bảng báo giá.. |